🔍
Search:
CỦA GIAN
🌟
CỦA GIAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
빼앗거나 훔친 다른 사람의 물건.
1
CỦA GIAN, ĐỒ ĂN TRỘM, ĐỒ ĂN CẮP:
Đồ vật đánh cắp hay cướp giật của người khác.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 빼앗거나 훔친 물건을 전문적으로 사고팔거나 운반하는 등의 일을 중간에서 주선하는 사람.
1
NGƯỜI MÔI GIỚI TÀNG TRỮ CỦA GIAN:
(cách nói thông tục) Người ở trung gian, chuyên môi giới các việc như vận chuyển hay mua bán đồ ăn trộm hoặc ăn cướp.
-
Danh từ
-
1
온돌방에서 아궁이로부터 먼 쪽의 방바닥.
1
NỀN PHÒNG ĐẦU HỒI, NỀN CỦA GIAN ĐẦU HỒI:
Nền của phòng nằm cách xa lò sưởi nhất trong hệ thống sưởi nhà ondol.